Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ điểm 3: Niềm vui tuổi thơ - Bài 20. Tiết 4: Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động

pptx 10 trang Giang Thanh 13/12/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ điểm 3: Niềm vui tuổi thơ - Bài 20. Tiết 4: Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_diem_3_niem.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ điểm 3: Niềm vui tuổi thơ - Bài 20. Tiết 4: Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY
  2. BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN Tiết 4. Luyện từ và câu
  3. NỘI DUNG BÀI HỌC
  4. 1. XẾP CÁC TỪ NGỮ VÀO NHÓM THÍCH HỢP Nhường Hiền lành Giúp đỡ bạn Chia sẻ Chăm chỉ Tươi vui
  5. a. Từ ngữ chỉ hoạt động: Nhường bạn Giúp đỡ Chia sẻ b. Từ ngữ chỉ đặc điểm: Hiền lành Chăm chỉ Tươi vui
  6. 2. CHỌN TỪ NGỮ CHỈ HOẠT ĐỘNG THAY THẾ CHO Ô VUÔNG
  7. a. Mẹ cho Hải cái bánh rất ngon. Hải mang đến cho Hà và Xuân cùng ăn. Mẹ khen: “Con biết_________cùngchia sẻ bạn bè rồi đấy.” b. Biết Hải ốm, phải nghỉ học, Xuân mang sách vở sang, giảng bài cho bạn. Hải xúc động vì bạn đã_________khigiúp đỡ mình bị ốm. c. Hải và Xuân đều muốn ngồi bàn đầu. Nhưng ở đó chỉ còn một chỗ ngồi. Xuân xin cô cho Hải được ngồi chỗ mới. Cô khen Xuân đã biết___________.nhường bạn
  8. 3. ĐẶT MỘT CÂU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC BẠN TRONG TRANH Ví dụ: Bạn Lan cho bạn Hải Ví dụ: Các bạn đến thăm mượn bút Hà bị ốm
  9. 3. ĐẶT MỘT CÂU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC BẠN TRONG TRANH Ví dụ: Các bạn đang trực nhật Ví dụ: Các bạn cùng nhảy múa
  10. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG