Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 42: Số bị chia, số chia, thương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_8_phep_nhan.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
- Trường Chào mừng thầy cô và các em đến với tiết học
- KHỞI ĐỘNG 2
- Số ? Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp 15 : 5 = 3 15 : 3 = 5
- BÀI 42: SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG
- 1. Khám phá: Tìm hiểu về số bị NỘI DUNG chia, số chia, thương BÀI HỌC 2. Hoạt động: Bài tập áp dụng 4. Luyện tập, vận dụng 4. Hướng dẫn về nhà
- KHÁM PHÁ 6
- 10 : 2 = 5 Mỗi lọ hoa có 5 bông hoa 10 : 2 = 5 Số bị chia Số chia Thương 10 : 2 cũng gọi là thương
- HOẠT ĐỘNG
- Bài 1: Số ? Phép chia 12 : 2 = 6 20 : 5 = 4 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 Số bị chia 12 20? 16? 15? Số chia 2 5? 2? 5? Thương 6 4? 8? 3?
- Bài 2: a. Chọn phép tính thích hợp 1 2 Chia đều 8 chiếc bánh vào Chia 10 chiếc bánh và các hộp, 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy mỗi hộp 2 chiếc. Hỏi được mấy chiếc bánh? hộp bánh như vậy? (A). 10 : 2 = 5 (B). 8 : 2 = 4 (C) 6 : 2 = 3 3 Chia đều 6 que tính thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy que tính?
- Bài 2: b. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống Phép chia (A) (B) (C) Số bị chia 10 ?8 6? Số chia 2 ?2 2? Thương 5 ?4 3?
- LUYỆN TẬP 12
- Bài 1: Tìm số thích hợp vào chỗ trống 16 8 9 18 2 9 18 2 18 9 2 7 35 5 7 35 5 35 7 5
- Bài 2: Tìm thương trong phép chia, biết: a) Số bị chia là 10, số chia là 2. b) Số bị chia là 8, số chia là 2. c) Số bị chia là 10, số chia là 5. 10108 : :: 225 === 4 52 SốSốSố bịbịbị chiachiachia SốSốSố chiachiachia ThươngThươngThương
- Bài 3: a. Từ 3 thẻ số bên, em lập được hai phép chia sau: (A) 6 : 2 = 3 (B) 6 : 3 = 2 b. Phép chia (A) (B) Số bị chia ?6 6? Số chia ?2 3? Thương ?3 2?
- Bài 4: Từ các số bị chia, số chia và thương dưới đây, em hãy lập các phép chia thích hợp 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
- VẬN DỤNG 17
- Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống Chia 15 bạn thành các Chia đều 15 cái bánh nhóm, mỗi nhóm 5 bạn. Hỏi vào 3 hộp. Hỏi mỗi có mấy nhóm như vậy? bánh có mấy cái bánh? Bài giải: Bài giải Số nhóm có là: Số cái bánh ở mỗi hộp là: 15 : 5 = 3 (nhóm) 15 : 3 = 5 (cái) Đáp số: 3 nhóm Đáp số: 5 cái bánh
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Ôn tập lại các thành phần trong phép chia: số bị chia, số chia, thương • Hoàn thành các bài tập trong SGK • Chuẩn bị bài 43: Bảng chia 2 19
- Hẹn gặp lại các con vào tiết học sau!

