Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng - Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

pptx 25 trang Giang Thanh 13/12/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng - Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_5_lam_quen.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng - Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

  1. Trường Chào mừng thầy cô và các em đến với tiết học
  2. BÀI 25: ĐIÊM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
  3. 1. Khám phá: Điểm, đoạn thẳng NỘI DUNG 2. Hoạt động: Bài tập vận dụng BÀI HỌC 3. Khám phá: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng 4. Hoạt động: Bài tập vận dụng
  4. KHÁM PHÁ 1 4
  5. Điểm, đoạn thẳng
  6. Hình ảnh một số điểm và đoạn thẳng trong thực tế
  7. Gọi tên các điểm, đoạn thẳng sau A D B y x
  8. HOẠT ĐỘNG 1 8
  9. a) Kể tên các điểm trong hình vẽ. Bài 1: b) Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ. a. Điểm: A, B, C, D, H, G. b) Đoạn thẳng: AB, CD.
  10. Kể tên các đoạn thẳng có Bài 2: trong mỗi hình vẽ sau: a) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là NM, MP, NP. b) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là AB, BC, DC.
  11. Tìm số thích hợp Bài 3: Số ? Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng Mẫu: Đoạn thẳng AB dài 5 cm
  12. Tìm số thích hợp Bài 3: Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng • Đoạn thẳng MN dài 7 cm • Đoạn thẳng PQ dài 9 cm
  13. KHÁM PHÁ 2 13
  14. ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
  15. Gọi tên các đường thẳng và đường cong sau: x m b y a
  16. Phân biệt đoạn thẳng và đường thẳng Đường thẳng xy A B x y Đoạn thẳng AB
  17. Ba điểm thẳng hàng A C B x y Ba điểm A, B, C thẳng hàng
  18. Hãy tìm ví dụ về các đoạn thẳng, đường thẳng ngoài thực tế
  19. HOẠT ĐỘNG 2 19
  20. Bài 1: a. Kể tên các đường thẳng trong hình vẽ b. Kể tên các đường cong trong hình vẽ a. Đường thẳng: BC, DE b. Đường cong: x, đường cong y