Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

pptx 31 trang Giang Thanh 13/12/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_2_phep_cong.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

  1. Chào mừng thầy cô và các em đến với tiết học
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Thảo luận nhóm (5 phút) 10 Viết các số 20, 30, 50 thích hợp vào ô trống, biết rằng 60 40 cộng ba số trên mỗi hàng đều có kết quả bằng 100 30 20 50
  4. CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 Bài 7: PHÉP CỘNG (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20
  5. 1. Khám phá Phép cộng (qua 10) NỘI DUNG trong phạm vi 20 BÀI HỌC 2. Hoạt động: Luyện tập 3. Luyện tập, vận dụng 4. Hướng dẫn về nhà
  6. KHÁM PHÁ
  7. Một lọ có 9 bông hoa đỏ, một lọ có 5 bông hoa vàng. Bài toán Hỏi hai lọ có tất cả bao nhiêu bông hoa? Đây là phép tính cộng lớn hơn 10, khác với phép tính Thảo luận theo cặp - Thời gian 3 phút đã học là cộng hai số có - Nhiệm vụ: đưa ra kết quả trong phạm vi 10. phép tính thích hợp. Làm thế nào để tính được phép tính này?
  8. Cách tính: Đếm tiếp Cách tính: Tách số Nhận xét cách tính.
  9. Cách tính: Đếm tiếp Cách tính: Tách số. Mai đưa ra cách đếm tiếp: Việt đưa ra cách tách số, bản chất 9, 10, 11, 12, 13, 14. của cách này là tách số hạng thứ Þ Ta có: 9 + 5 = 14. hai để láy một số đơn vị thêm vào Nhưng nếu gặp trường hợp số hạng thứ nhất được tổng là 10 (1 9 + 9 = ? thì làm theo cách chục), rồi nhẩm tiếp ra kết quả, cụ này sẽ khó khăn hơn. thể: Tách: 5 = 1 + 4 9 + 1 = 10 10 + 4 = 14
  10. KẾT LUẬN Tùy trường hợp mà thực hiện thích hợp, nhưng thông thường để dễ thực hiện hơn cho các phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 thì nên tính theo cách tách số.
  11. Bài 1 a. Tính 9 + 6 = 15 b. Tính 8 + 6 = 14 • Tách : 6 = 1 + 5 • Tách: 6 = 2 + 4 • 9 + 1? = 10? • 8 + 2? = 10? • 10 + 5? = 15? • 10 + 4? = 14?
  12. Bài 2 a. Tính 9 + 2 Đếm tiếp: 9, 10, ? 9 + 2 = 11? b. Tính 9 + 3 = 12? ; 9 + 7 = 16? Tính 9 + 3 Tính 9 + 7 • Tách : 3 = 1 + 2 • Tách : 7 = 1 + 6 • Tách: 6 = 2 + 4 • 9 + 1? = 10? • 9 + 1? = 10? • 8 + 2 = 10 • 10 + 2? = 12 • 10 + 6? = 16? ? • 10 + 4 = 14
  13. LUYỆN TẬP 1
  14. Bài 1 Tính 3 + 8 • Cách 1: 3 + 8 = 10 + 1 = 11? 7 1 3 + 8 = 11? • Cách 2: 3 + 8 = 1 + 10 = 11? 1 2 3 + 8 = 11?
  15. Bài 2 Số ? 9 9 9 9 9 9 9 9 + 2 3 4 5 6 7 8 9 = 11 12? 13? 14? 15? 16? 17 18
  16. Bài 4 Tìm cá cho mèo
  17. LUYỆN TẬP 2
  18. Bài 2 Số hạng 7 7 7 7 7 7 a. Số ? Số hạng 4 5 6 7 8 9 Tổng 11 12? 13? 14? 15 16?
  19. b. Mai tách 14 que tính thành 2 nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau: Nhóm 1 Nhóm 2 10 4 9 ?5 8 ?6 7 ?7
  20. Bài 3 a. Tính 8 + 7 b. Tính 8 + 5 8 + 7 = 15? 8 + 5 = 13? 2 ?5 2 ?3 c. Tính 8 + 8 d. Tính 6 + 5 8 + 8 = 16? 6 + 5 = 11? ?2 ?6 ?4 ?1