Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 12: Bảng trừ (qua 10)

pptx 18 trang Giang Thanh 13/12/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 12: Bảng trừ (qua 10)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_2_phep_cong.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 12: Bảng trừ (qua 10)

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
  2. KHỞI ĐỘNG > ; < ; = a. 17 – 8 ...= 9 b. 16 – 9 ...< 15 – 7 18 – 9 ... >8 16 – 7 ...> 14 – 6
  3. BÀI 12: BẢNG TRỪ QUA 10
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Khám phá: Bảng trừ (qua 10) 2. Hoạt động: Bài tập thực hành 3. Luyện tập, vận dụng 4. Hướng dẫn về nhà
  5. KHÁM PHÁ
  6. Việt rủ Rô-bốt cùng làm các phép trừ (qua 10) đã học (11 - 7 , 13 - 5, 12 -3, 14 - 8). Từ đó Rô-bốt rủ Việt cùng hoàn thành bảng trừ (qua 10).
  7. Nhiệm vụ: Sử dụng que tính để tính ra kết quả của các phép tính sau: 11 – 4 = 7 13 - 5 = 8 12 - 3 = 9 14 - 8 = 6
  8. Tìm số thích hợp với dấu “?” để hoàn thành bảng trừ 11 – 2 = 9 11 – 3 = 8 12 -3 = 9 11 – 4 = 7 12 – 4 = 8 13 – 4 = 9 11 – 5 = 6 12 – 5 =? 7 13 – 5 = 8 14 – 5 = 9 11 – 6 = 5 12 – 6 = 6 13 – 6 = 7 14 – 6 = ?8 15 – 6 = 9 11 – 7 = 4 12 – 7 = 5 13 – 7 = 6 14 – 7 = 7 15 – 7 = 8 16 – 7 = 9 11 – 8 = 3 12 – 8 = 4 13 – 8 = 5 14 – 8 = 6 15 – 8 = 7 16 – 8 =? 8 17 – 8 = 9 11 – 9 = 2 12 – 9 = 3 13 – 9 = 4 14 – 9 = 6 15 – 9 = 6 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 18 – 9 = ?9
  9. Bài tập 1 Tính nhẩm 11 – 6 = 5? 13 – 8 = 5? 16 – 7 = 9? 14 – 7 = 7? 15 – 6 = 9? 17 – 9 = 8?
  10. Bài tập 2 Bạn nào cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất? Ta có: 13 – 4 = 9 15 – 7 = 8 12 – 8 = 4 11 – 5 = 6
  11. Bài tập 3: Tìm số thích hợp 5 6 9 8 7
  12. LUYỆN TẬP
  13. Bài tập 1 Tính nhẩm
  14. Bài tập 3 Có 12 bạn và 9 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng? Tóm tắt Có: 12 bạn, 9 quả bóng Mỗi bạn lấy 1 quả Không lấy được bóng: ... bạn? Bài giải Số bạn không lấy được bóng là: 12 – 9 = 3 (bạn) Đáp số: 3 bạn.
  15. Bài tập 4 ; = a 14 – 6 .....> 7 b 15 - 8 .....< 11 - 2 8 7 9 17 – 0 .....= 8 16 – 7 .....= 13 - 4 8 9 9
  16. VẬN DỤNG Viết số thích hợp vào chỗ chấm 12 - ..7 = 5 14 - ..5 = 9 16 - ..8 = 8
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Ôn tập lại bảng trừ (qua 10) • Hoàn thành bài tập trong SBT • Chuẩn bị bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
  18. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!