Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

pptx 31 trang Giang Thanh 13/12/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_2_phep_cong.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

  1. Chào mừng thầy cô và các em đến với tiết học
  2. KHỞI ĐỘNG 2
  3. Bài toán Có 8 con vịt đang trên bờ, sau đó có 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt? Tóm tắt Bài giải Có : 8 con vịt Trên bờ có tất cả số con vịt là: Thêm : 6 con vịt 8 + 6 = 14 (con) Có tất cả : con vịt? Đáp số: 14 con vịt
  4. BÀI 11: PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20
  5. 1. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 NỘI DUNG 2. Luyện tập 1 BÀI HỌC 3. Luyện tập 2 4. Luyện tập 3 5. Luyện tập 4
  6. KHÁM PHÁ 6
  7. PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20
  8. Bài toán Việt có 11 viên bi, Việt cho Mai 5 viên bi. Hỏi Việt còn lại mấy viên bi? Đây là phép tính trừ qua 10, khác với phép tính đã học là phép trừ trong phạm vi 10. Làm thế nào để tính được phép tính này? 11 - 5 = ?
  9. Thảo luận cặp đôi - Thời gian: 3 phút - Trình bày ba cách tính: Đếm lùi, đếm số không bị gạch và tách số. Đếm lùi Tách số
  10. Trong thực hành, muốn tính 11 - 5, ta có thể Thảo luận cặp đôi tính nhẩm như cách tách số trong SGK: - Thời gian: 3 phút Tách: 11 = 10 + 1 - Nhiệm vụ: Lựa chọn 1 Tính nhẩm: 10 – 5 = 5 trong các cách nêu trên • 11 - 3 = ?; 5 + 1 = 6 để tìm ra kết quả của 2 • 12 - 7 = ?. => 11 – 5 = 6 phép tính 11 – 3; 12 - 7 Tùy trường hợp mà thực hiện thích hợp, nhưng thông thường để dễ thực hiện hơn cho các phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20 thì nên tính theo cách tách số.
  11. Bài 1: a. Tính 11 – 6 • Tách: 11 = 10 + 1 • 10 – 6 = 4 a. Tính 13 – 5 • ? 4 + 1 = 5 • Tách: 13 = 10 + 3 • 10 – 5 = 5? ? 11 – 6 = 5 • 5 + 3 ? = 8 ? 13 – 5 = 8
  12. Bài 2: Tính nhẩm 11 – 2 11 – 3 11 – 4 11 – 5 11 – 6 11 – 7 11 – 8 11 – 9 Mẫu: Tính 11 – 2. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5 • Tách: 11 = 10 + 1. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4 • 10 – 2 = 8 11 – 4 = 7 11 – 8 = 3 • 8 + 1 = 9 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2 => 11 – 2 = 9
  13. Bài 3: Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ Ta có: 11 – 8 = 3 13 – 5 = 8 11 – 5 = 6 11 – 6 = 5 11 – 4 = 7
  14. LUYỆN TẬP 1 14
  15. Bài 1: a. Tính 12 – 4 • Tách: 12 = 10 + 2 • ? 10 – 4 = 6 a. Tính 13 – 6 • ? ? 6 + 2 = 8 • Tách: 13 = 10 + 3 ? • 10 – 6 = 4? ? 12 – 4 = 8 • 4 + 3 ? = 7 ? 13 – 6 = 7
  16. Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa Bài 3: nào có nhiều ong đậu nhất? Ta có: 12 – 6 = 6 ; 11 – 5 = 6 ; 12 – 5 = 7 ; 13 – 7 = 6 ; 11 – 4 = 7.
  17. Bài 5: Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy màu để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu? Tóm tắt Bài giải Có: 13 tờ giấy màu Mai còn lại số tờ giấy Đã dùng: 5 tờ giấy màu màu là: Còn lại: tờ giấy màu ? 13 – 5 = 8 (tờ) Đáp số: 8 tờ giấy màu.
  18. LUYỆN TẬP 2 18
  19. Bài 2: Tính nhẩm 15 – 5 = 10? 15 – 8 = 7 ? 15 – 6 = 9 ? 15 – 9 = 6 ? ? 15 – 7 = 8 ? 15 – 10 = 5 Bài 3: Số ? Mẫu: Tính 14 – 5 14 14 14 14 14 • Tách: 14 = 10 + 4. - 5 6 7 8 9 • 10 – 5 = 5 9 ?8 7? 6? 5? • 5 + 4 = 9 => 14 – 5 = 9.
  20. Bài 4: Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7? Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9? Ta có: 15 – 8 = 7 14 – 5 = 9 13 – 4 = 9 12 – 5 = 7 15 – 6 = 9 14 – 7 = 7