Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_1_on_tap_va.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- Đ, S • Số liền trước của 18 là 17. Đ • Số liền sau của 17 là 18. Đ • Số liền trước của 0 là 1. S • Số liền sau của 0 là 1 Đ
- BÀI 3 : CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
- 1. Số hạng, tổng NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Số bị trừ số trừ, hiệu 3. Luyện tập, vận dụng 4. Hướng dẫn về nhà
- KHÁM PHÁ
- 1. SỐ HẠNG, TỔNG Bể cá to có 6 con cá, bể cá nhỏ có 3 con cá. Hỏi hai bể có cá có tất cả bao nhiêu con cá. Hãy viết phép tính thích hợp
- Thảo luận cặp đôi Trong phép cộng 6 + 3 = 9 6 + 3 = 9: + 6 được gọi là gì? Số hạng Số hạng Tổng + 3 được gọi là gì? + 9 được gọi là gì? 6 + 3 cũng gọi là tổng
- Bài 1: Số ? Số hạng 7 14 20 62 Số hạng 3 5 30 37 Tổng 10 ?19 ?50 99?
- Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các Bài 3: phép cộng thích hợp Hoạt động cặp đôi. 32 + 23 = 55 21 + 4 = 25 36 + 44 = 80
- 2. SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ HIỆU Quan sát hình ảnh và 12 – 2 = 10 viết phép tính thích hợp.
- Trong phép trừ 12 - 2 = 10 12 - 2 = 10 + 12 được gọi là gì? + 2 được gọi là gì? + 10 được gọi là gì? Số bị trừ Số trừ Hiệu 12 - 2 cũng gọi là hiệu
- Bài 1: Số ? 86 – 32 = 54 47 – 20 = 27 Số bị trừ 86? Số bị trừ 47? Số trừ 32? Số trừ 20? Hiệu 54? Hiệu 27?
- Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời Bài 4: bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô? 15? - 3? = 12? Bến xe còn lại ô tô12?
- LUYỆN TẬP
- Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng Bài 1: (theo mẫu) 75 64 87 46 Mẫu: 64 = 60 + 4 87 = 80 + 7 46 = 40 + 6 75 = 70 + 5
- Trên mỗi toa tàu ghi một số Bài 3: a. Đổi chỗ hai tao nào của đoàn tàu A để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong ĐÁP ÁN các số ở đoàn tàu B + Toa lớn nhất là toa 41. + Toa bé nhất là toa 30. ÞHiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: 41 – 30 = 11
- Bài 4: Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp ĐÁP ÁN 45 – 2 = 43 54 -32 = 22
- VẬN DỤNG
- nonnon OngOng họchọc việcviệc

