Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

pptx 27 trang Giang Thanh 13/12/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_1_on_tap_va.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

  1. CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Đ, S • Số liền trước của 18 là 17. Đ • Số liền sau của 17 là 18. Đ • Số liền trước của 0 là 1. S • Số liền sau của 0 là 1 Đ
  4. BÀI 3 : CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
  5. 1. Số hạng, tổng NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Số bị trừ số trừ, hiệu 3. Luyện tập, vận dụng 4. Hướng dẫn về nhà
  6. KHÁM PHÁ
  7. 1. SỐ HẠNG, TỔNG Bể cá to có 6 con cá, bể cá nhỏ có 3 con cá. Hỏi hai bể có cá có tất cả bao nhiêu con cá. Hãy viết phép tính thích hợp
  8. Thảo luận cặp đôi Trong phép cộng 6 + 3 = 9 6 + 3 = 9: + 6 được gọi là gì? Số hạng Số hạng Tổng + 3 được gọi là gì? + 9 được gọi là gì? 6 + 3 cũng gọi là tổng
  9. Bài 1: Số ? Số hạng 7 14 20 62 Số hạng 3 5 30 37 Tổng 10 ?19 ?50 99?
  10. Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các Bài 3: phép cộng thích hợp Hoạt động cặp đôi. 32 + 23 = 55 21 + 4 = 25 36 + 44 = 80
  11. 2. SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ HIỆU Quan sát hình ảnh và 12 – 2 = 10 viết phép tính thích hợp.
  12. Trong phép trừ 12 - 2 = 10 12 - 2 = 10 + 12 được gọi là gì? + 2 được gọi là gì? + 10 được gọi là gì? Số bị trừ Số trừ Hiệu 12 - 2 cũng gọi là hiệu
  13. Bài 1: Số ? 86 – 32 = 54 47 – 20 = 27 Số bị trừ 86? Số bị trừ 47? Số trừ 32? Số trừ 20? Hiệu 54? Hiệu 27?
  14. Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời Bài 4: bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô? 15? - 3? = 12? Bến xe còn lại ô tô12?
  15. LUYỆN TẬP
  16. Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng Bài 1: (theo mẫu) 75 64 87 46 Mẫu: 64 = 60 + 4 87 = 80 + 7 46 = 40 + 6 75 = 70 + 5
  17. Trên mỗi toa tàu ghi một số Bài 3: a. Đổi chỗ hai tao nào của đoàn tàu A để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong ĐÁP ÁN các số ở đoàn tàu B + Toa lớn nhất là toa 41. + Toa bé nhất là toa 30. ÞHiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: 41 – 30 = 11
  18. Bài 4: Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp ĐÁP ÁN 45 – 2 = 43 54 -32 = 22
  19. VẬN DỤNG
  20. nonnon OngOng họchọc việcviệc