Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 2: Tia số. Số liền trước. Số liền sau - Đoàn Thị Hường

pptx 20 trang Giang Thanh 13/12/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 2: Tia số. Số liền trước. Số liền sau - Đoàn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_1_on_tap_va.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 2: Tia số. Số liền trước. Số liền sau - Đoàn Thị Hường

  1. Trường TH Xuân Hồng Chào mừng thầy cô và các em đến với tiết học GV: ĐOÀN THỊ HƯỜNG
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Đề vài: Viết vào ô trống theo mẫu Số gồm Viết số Đọc số 6 chục và 4 đơn vị 64 Sáu mươi tư 5 chục và 5 đơn vị 55 Năm mươi lăm 8 chục và 2 đơn vị 82 Tám mươi hai 9 chục và 1 đơn vị 91 Chín mươi mốt
  4. BÀI 2: TIA SỐ. SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU
  5. 1. Tia số NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Số liền trước, số liền sau 3. Bài tập áp dụng 4. Luyện tập, củng cố
  6. KHÁM PHÁ
  7. Trên cây có các quả táo ở các vị trí khác nhau, mỗi quả táo ghi một Đâytrong là tia các số số 7, 0, 1, 6, 3, 2, 10, 4, 5, 8, 9. Làm thế nào để sắp xếp các số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đo theo thứ tự từ bé đến lớn? Trên tia số: - Số 0 ở vạch đầu tiên, là số bé nhất. - Mỗi số lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó
  8. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 + Số 1 lớn hơn số 0 + Số 1 lớn hơn số nào? + Số bé hơn 5 là: 0, 1, 2, 3, 4 + Trên tia số này, những số nào bé hơn 5, + Số lớn hơn 5 là: 6, 7, 8, 9, 10 những số nào lớn hơn 5, những số nào vừa + Số lớn hơn 3 và bé hơn 6 là: 4, 5. lớn hơn 3 vừa bé hơn 6..?
  9. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số liền trước của 4 là số nào, số liền sau của số 4 là số nào? Số liền trước của 4 là số 3, số liền sau của số 4 là số 5
  10. Nêu số liền trước, số liền sau của các số 3, 6, 8 trên tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 THẢO LUẬN CẶP ĐÔI Số liền trước Số Số liền sau 2 3 4 5 6 7 7 8 9
  11. Bài 1: Số ? 0 1 2 3 4 ? 5 ? 6? ?7 8 ? 9 10 10 11 12 13? ?14 ?15 ?16 17 18 19 ? 20
  12. Bài 2: Mỗi quả bóng ứng với vạch nào trên tia số?
  13. LUYỆN TẬP
  14. Bài 1: Tìm trên tia số: a. Những số bé 5 b. Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a. Những số bé hơn 5 là: 0, 1, 2, 3, 4. b. Những số vừa lớn hơn 3,vừa bé hơn 6 là: 4, 5.
  15. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điền số vào : a) 0, 1 < 2 b) 3 < 4, 5, 6 < 7
  16. Bài 4: Số ? SốSố liềnliền trướctrước SốSố đã đã cho cho SốSố liềnliền sausau 5959 6060 6161 52? 5353 54? ? 86 ? 85 86 87 ? 69 ? 68 69 70 ? 72 ? 71 72 73
  17. VẬN DỤNG
  18. Câu chuyện Rùa và Thỏ SBD 2 SBD 3 “ Thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng, thỏ xám cùng tham gia một cuộc chạy thi. Trong cuộc thi, có các bạn voi trắng, voi xanh, bạn thỏ hồng và bạn rùa là cổ động viên. Bạn rùa cổ vũ bạn Thỏ đen, mang số báo danh 1; bạn voi vàng cổ vũ bạn thỏ xám, mang số báo danh 4; bạn thỏ hồng và bạn voi trắng cổ vũ bạn thỏ nâu và thỏ trắng. Hỏi bạn Thỏ trắng và Thỏ nâu mang số báo danh bao nhiêu?”
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại tia số, số liền trước, số liền sau - Làm bài tập 2, 3 trong Sách giáo khoa - Chuẩn bị Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
  20. CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE